Definify.com
Definition 2024
tiếng
tiếng
Middle Vietnamese
Noun
tiếng
- voice
- cả tiếng
- in a loud voice
- nhỏ tiếng
- in a soft voice
- khan tiếng
- in a hoarse voice
- êm tiếng
- in a gentle voice
- cả tiếng
- fame, reputation
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ ſáu", Phép giảng tám ngày, p. 190
- Mà làm ꞗệy Scribæ, và Pharisæi càng ghen ghét đức Chúa Iesu ; cho nên bỏ vạ mà ꞗệy muấn làm cho đức Chúa Iesu mất tiếng cu᷄̀ người ta, nhít là bỏ vạ sự viẹc thờ.
- But the scribes and Pharisees hated the Lord Jesus even more, so they blamed the Lord Jesus in order to discredit him before the people, especially under the pretext of piety.
- Mà làm ꞗệy Scribæ, và Pharisæi càng ghen ghét đức Chúa Iesu ; cho nên bỏ vạ mà ꞗệy muấn làm cho đức Chúa Iesu mất tiếng cu᷄̀ người ta, nhít là bỏ vạ sự viẹc thờ.
- có tiếng
- to be famous
- xấu tiếng
- to be infamous
- mất tiếng
- to be discredited
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ ſáu", Phép giảng tám ngày, p. 190
- language
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ bốn", Phép giảng tám ngày, p. 103
- ꞗệy thì còn cái ou᷄ Adam lià nhau, mà đi kháp thien hạ, khi ou᷄ Noe hãy còn sóu᷄ : mà ou᷄ Noe thì giữ tiếng đầu hết, là tiếng hebrea, như ngờ thạt hơn
- So the children of Adam went their own ways, and had gone all over the world by the time of Noah. But Noah kept the first language, the Hebrew language.
- ꞗệy thì còn cái ou᷄ Adam lià nhau, mà đi kháp thien hạ, khi ou᷄ Noe hãy còn sóu᷄ : mà ou᷄ Noe thì giữ tiếng đầu hết, là tiếng hebrea, như ngờ thạt hơn
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ ba", Phép giảng tám ngày, pp. 85–86
- vì chưng khi nghe thấy tiếng con rắn, mlẽ thì phải tlốn tức thì
- For a soon as he hears the sound of a serpent, he should flee.
- vì chưng khi nghe thấy tiếng con rắn, mlẽ thì phải tlốn tức thì
- chảng biết tiếng nói
- to not know the language
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ bốn", Phép giảng tám ngày, p. 103
- sound
- tiếng tlao᷄ núi vạo᷄ ra
- from the mountain comes an echo
- tiếng tlao᷄ núi vạo᷄ ra
Synonyms
- tiấng
Descendants
- Vietnamese: tiếng
References
Vietnamese
Etymology
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiɜŋ˧ˀ˦]
- (Huế) IPA(key): [tiɜŋ˦˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiɜŋ˦ˀ˥]
- Homophones: tiến, Tiến
Noun
(classifier cái, thứ) tiếng (㗂)
- voice
- tắt tiếng
- to lose one's voice
- tắt tiếng
- language
- nói ba thứ tiếng
- to speak three languages
- nói ba thứ tiếng
- sound
- tiếng súng
- (sound of a) gunshot
- tiếng sủa
- bark (of a dog)
- tiếng súng
- (linguistics) syllable
- (linguistics, colloquial) dialect
- (linguistics, prosody, colloquial) accent
- Thằng cha đó nói tiếng Quảng Ngãi tao không nghe được.
- He speaks the Quãng Ngãi accent and I can't make sense of it.
- Thằng cha đó nói tiếng Quảng Ngãi tao không nghe được.
- (colloquial) hour
- Nó ngồi đọc truyện suốt năm tiếng.
- He's been sitting there reading manga for five hours.
- Nó ngồi đọc truyện suốt năm tiếng.
Usage notes
- tiếng meaning "language" is often used in compound words (eg. tiếng Anh "English") rather than as a free morpheme, similar to the the Chinese 文 (SV: văn) and 語 (SV: ngữ). The latter two are sometimes used in a Sino-Vietnamese manner (eg. Pháp văn "French", Hoa ngữ "Chinese"). If one wishes to refer to "language" as a standalone term in formal contexts, ngôn ngữ is used instead. In informal contexts, one may use for instance ba thứ tiếng to mean "three languages".
- The word âm is used instead of tiếng to mean a sound made by a television set, a radio, or another device that imitates or reproduces the sounds of other objects. Âm is also used in phonetics.
- tiếng meaning "hour" is used in casual speech to refer to a duration, to avoid confusion with giờ. giờ is used to refer to either a duration or a time in formal context (for example, năm giờ means either "five hours" or "five o'clock"). One may also use tiếng đồng hồ or giờ đồng hồ to refer to a duration.
Synonyms
- ngôn ngữ; ngữ (2)
- âm (3; see usage note above)
- âm tiết; vần (4)
- phương ngữ; phương ngôn (5)
- giọng; khẩu âm (6)
- giờ (7)