Definify.com
Definition 2024
đâu
đâu
Vietnamese
Adverb
đâu
- where
- everywhere
- Đâu cũng có người tốt.
- There are good people everywhere.
- Đâu cũng có người tốt.
- apparently
- Nghe đâu anh ấy sẽ về.
- I heard that apparently he will come back.
- Nghe đâu anh ấy sẽ về.
- somehow
- anywhere, somewhere
- shortly
- cannot be
- is not; do not
- Nó có đánh vỡ bát đâu.
- He/she/it didn’t break the bowl, after all.
- Nó có đánh vỡ bát đâu.
- is no longer
Synonyms
- (everywhere): khắp nơi
- (apparently): hình như
- (somehow): như thế nào
- (shortly): bỗng chốc
- (cannot be): không thể
- (is not): không phải
- (is no longer): không còn
Derived terms
Particle
đâu
- Used at the end of a negative statement, in conjunction with a word like không or đâu.
- Tôi không ăn đâu.
- I’m not eating.
- Nó chẳng biết đâu.
- He/she/it hasn’t a clue.
- Tôi đâu biết đâu!
- I didn’t know!
- Tôi không ăn đâu.
References
- "đâu" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)