Definify.com
Definition 2024
tlẻ
tlẻ
Middle Vietnamese
Adjective
tlẻ
- young
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ sáu: Thầy Thuốc Cả", Phép giảng tám ngày, pp. 183–184
- đầy tớ cả thưa ràng: lạy đức Chúa Iesu, đây một con tlẻ còn có nam cái bánh, và hai con cá; mà người ta nhều làm ꞗệy, là bây nhều hột? (Alexandre de Rhodes)
- They all said: “Lord Jesus, here is a youth who has five loaves of bread and five fishes; but there are so many people, how many grains?”
- đầy tớ cả thưa ràng: lạy đức Chúa Iesu, đây một con tlẻ còn có nam cái bánh, và hai con cá; mà người ta nhều làm ꞗệy, là bây nhều hột? (Alexandre de Rhodes)
- 1651: Alexandre de Rhodes, "Ngày thứ sáu: Thầy Thuốc Cả", Phép giảng tám ngày, pp. 183–184
Derived terms
Derived terms
|
|
Descendants
- Vietnamese: trẻ