Definify.com
Definition 2024
tới
tới
Vietnamese
Preposition
tới
- to (indicating destination)
- Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách.
- The car went to the station before dropping off its passengers.
- Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách.
- until (up to the time of); until (up to the time that); up to, as far as, as much as
- Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn.
- I also study until summer break like all of you.
- Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi thăm đường.
- Go over to that four-way intersection and ask for directions.
- Đọc báo tới khuya mà vẫn chưa buồn ngủ.
- [Someone] read the newspaper until late in the evening but still didn’t feel sleepy.
- Đạp tới ba mươi cây số vẫn chưa phải nghỉ.
- [Someone] biked 30 kilometers without having to rest.
- Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn.
Synonyms
Verb
tới
- (intransitive or transitive) to arrive (at)
- Tàu tới ga lúc tám giờ.
- The train arrives at the station at 8 o'clock.
- Tàu tới ga lúc tám giờ.
Synonyms
- (to arrive): đến, tới nơi, đến nơi
Adjective
tới
- next
- tuần tới
- next week
- Tôi sẽ xuống tàu ở ga tới.
- I’m going to get off the train at the next stop.
- tuần tới
Synonyms
- (next): sau, về sau
References
- "tới" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)