Definify.com

Definition 2024


tới

tới

See also: toi, tôi, tối, tồi, tōi, tỏi, toʻi, and to'i

Vietnamese

Preposition

tới

  1. to (indicating destination)
    Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách.
    The car went to the station before dropping off its passengers.
  2. until (up to the time of); until (up to the time that); up to, as far as, as much as
    Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn.
    I also study until summer break like all of you.
    Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi thăm đường.
    Go over to that four-way intersection and ask for directions.
    Đọc báo tới khuya mà vẫn chưa buồn ngủ.
    [Someone] read the newspaper until late in the evening but still didn’t feel sleepy.
    Đạp tới ba mươi cây số vẫn chưa phải nghỉ.
    [Someone] biked 30 kilometers without having to rest.

Synonyms

  • (to): đến, cho đến, cho tới
  • (until): đến, cho đến, cho tới

Verb

tới

  1. (intransitive or transitive) to arrive (at)
    Tàu tới ga lúc tám giờ.
    The train arrives at the station at 8 o'clock.

Synonyms

  • (to arrive): đến, tới nơi, đến nơi

Adjective

tới

  1. next
    tuần tới
    next week
    Tôi sẽ xuống tàu ở ga tới.
    I’m going to get off the train at the next stop.

Synonyms

  • (next): sau, về sau

References