Definify.com
Definition 2024
sầu_riêng
sầu riêng
Vietnamese
Noun
(classifier cây, quả) sầu riêng
- durian
- Sầu riêng, a poem by Phạm Hổ
- Nhà ai vừa chín quả đầu.
- Đã nghe gió thổi vườn sau thơm lừng.
- Lá chiều khép ngủ ung dung
- Để cùng dậy với tưng bừng nắng mai.
- Vàng thơm sau lớp vỏ gai
- Múi to, mật ngọt cho ai thỏa lòng.
- Mời cô, mời bác ăn cùng
- Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
- Who's got some first ripe fruits?
- Smellin' the delicious odor carried by the wind.
- Evening leaves were sleepin' cavalierly
- Just to rise awoken with tomorrow's jubilant sunshine.
- Hidden, yellowish and fragrant, under those thorny husks
- Big bundles of flesh, just like pleasant honey.
- Please join the party, everybody
- "One's sorrow" (durian) turns out to be all's joy.
- Sầu riêng, a poem by Phạm Hổ