Definify.com

Definition 2024


quả_sầu_riêng

sầu riêng

Vietnamese

Noun

(classifier cây, quả) sầu riêng

  1. durian
    • Sầu riêng, a poem by Phạm Hổ
      Nhà ai vừa chín quả đầu.
      Đã nghe gió thổi vườn sau thơm lừng.
      Lá chiều khép ngủ ung dung
      Để cùng dậy với tưng bừng nắng mai.
      Vàng thơm sau lớp vỏ gai
      Múi to, mật ngọt cho ai thỏa lòng.
      Mời cô, mời bác ăn cùng
      Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.
      Who's got some first ripe fruits?
      Smellin' the delicious odor carried by the wind.
      Evening leaves were sleepin' cavalierly
      Just to rise awoken with tomorrow's jubilant sunshine.
      Hidden, yellowish and fragrant, under those thorny husks
      Big bundles of flesh, just like pleasant honey.
      Please join the party, everybody
      "One's sorrow" (durian) turns out to be all's joy.