Definify.com
Definition 2024
nghiêng
nghiêng
Vietnamese
Adjective
nghiêng (迎)
- tilted, leaning, oblique, lopsided
- Tường nghiêng sắp đổ.
- The wall is leaning and about to topple over.
- đòn cân nghiêng
- tilted scales
- Cán cân lực lượng nghiêng về phía ta.
- The balance of power is tilted toward our side (in our favor).
- Nghiêng nghiêng cái đầu để nhìn.
- to incline one's head a little and look
- Tường nghiêng sắp đổ.
Synonyms
- (tilted): chéo, xiên
Derived terms
- nghiêng lòng
- nghiêng mình
- nghiêng ngả
- nghiêng nghiêng (diminutive by reduplication)
- nghiêng ngửa
- nghiêng tai
- nghiêng về
References
- "nghiêng" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)