Definition 2024
đưa
đưa
See also: dua,
duă,
dứa,
dừa,
dưa,
du'a,
du'a',
dựa,
đua,
đũa, and đùa
Vietnamese
Verb
đưa (拸, 迻)
- (transitive) to bring, to take, to give, to hand
- Tôi đã đưa số tiền cho ông ấy.
- I already gave him [older man] some money.
- đưa thư đến tận tay
- to deliver a letter to [the recipient's] hands
- đưa tin cho báo
- to tip off a newspaper
- (transitive) to lead, to guide, to drive
- Đưa trâu ra đồng.
- Take the water buffalo out to the field.
- Đưa khách đi tham quan.
- Take the guests sightseeing.
- đưa bóng vào lưới
- to drive the ball into the net
- (transitive) to reach out (to extend one's hand, foot, etc.); to brandish
- Đưa tay đỡ lấy đứa bé.
- Hold the baby in your hands.
- Đưa chân đá quả bóng.
- Kick the ball with your foot.
- đưa dao ra hăm dọa
- to brandish a knife menacingly
- đưa đầu chịu đòn
- to show one's head to accept punishment
- (transitive) to put into
- Đưa tất cả công sức vào việc này.
- Put all your effort into this task.
- đưa tiền ra mua chuộc
- to put out money to bribe
- (transitive, only in compounds) to bring up
- Các báo đã đưa tin…
- The newspapers have reported…
- Đưa vấn đề ra thảo luận.
- Bring up the issue for discussion.
- (transitive) to accompany, to escort
- Đưa khách ra đến tận cổng.
- Accompany the guests to the outermost gate.
- đưa bạn lên đường
- to accompany a friend on the road
- (transitive, figuratively) to lead to, to guide to, to drive an outcome
- đưa cuộc kháng chiến tới thắng lợi
- to lead the resistance to victory
- Chủ quan đưa đến thất bại.
- Subjectivity leads to failure.
- (intransitive or transitive) to shuffle, to shift, to swing (to move in a slovenly, dragging manner):
- Mắt nó cứ đưa qua đảo lại.
- The child's eyes kept shifting back and forth.
- đưa võng ru em
- to push a hammock to lull a child to sleep
Synonyms
- (to bring): trao
- (to lead): dẫn, dẫn dắt, dẫn đến, hướng dẫn, điều khiển
- (to reach out): giơ
- (to put into): đem
- (to lead to): dẫn, dẫn dắt, dẫn đến, tạo nên
References